Đại học Bang Arkansas – Hoa kỳ
Liên kết cấp bằng Cử nhân Đại học
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- Đại học Bang Arkansas – Hoa Kỳ
Trường Đại học Bang Arkansas – Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1909, là trường đại học công lập phi lợi nhuận, tọa lạc tại thành phố Jonesboro, Bang Arkansas. Được biết đến với thế mạnh về các ngành kỹ thuật, với quy mô trên 13 ngàn sinh viên và nghiên cứu sinh, Trường được xếp trong Top 20 trường ĐH công lập tốt nhất nước Mỹ (theo xếp đánh giá năm 2014 của US News & World report). Với chi phí học tập và sinh hoạt phù hợp (nhờ được tiểu bang hỗ trợ về tài chính), môi trường an toàn, thân thiện, Trường là điểm đến lý tưởng cho các bạn sinh viên trong nước và quốc tế để trau dồi kiến thức và nghiên cứu chuyên sâu.
- Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh là một trong những trường đa ngành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải lớn nhất phía Nam, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Với mục tiêu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực chuyên môn và ngoại ngữ vững vàng đáp ứng được nhu cầu quốc tế hóa ngày càng sâu rộng của xã hội, Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh đã không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên, mở rộng hợp tác với các trường nước ngoài trong đào tạo các chương trình liên kết bậc đại học cấp bằng quốc tế.
III. Nhu cầu nhân lực ngành kỹ thuật xây dựng
Việt nam là một trong những nước đang phát triển với nhu cầu bức thiết về đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất, kinh doanh và sự phát triển đồng bộ của đất nước. Trong thập niên vừa qua, tổng đầu tư hạ tầng ở Việt Nam chiếm hơn 10% GDP, con số này vượt qua các nền kinh tế Đông Á vốn có mức đầu tư cơ sở hạ tầng rất cao ở mức 7-8%. Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển nhanh về cơ sở hạ tầng đô thị là sự xâm nhập thị trường của các tập đoàn xây dựng lớn ở nước ngoài, nhu cầu nhân lực chất lượng cao có trình độ chuyên môn và khả năng ngoại ngữ tốt ở nước ta ngày một tăng.
Đáp ứng nhu cầu thực tế của xã hội, trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh phối hợp với trường Đại học Bang Arkansas- Hoa Kỳ tổ chức đào tạo đại học chuyên ngành “Kỹ thuật xây dựng” với chương trình đào tạo cập nhật, được kiểm định bởi ABET. Đây là tổ chức đánh giá chương trình đào tạo các ngành kỹ thuật và công nghệ uy tín hàng đầu thế giới, được các trường danh tiếng như Harvard, Stanford, MIT sử dụng để kiểm định các chương trình đào tạo của mình. Sinh viên tốt nghiệp từ các chương trình có kiểm định của ABET sẽ được công nhận đạt chuẩn về kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp trên phạm vi quốc tế. Họ có cơ hội thuận lợi trong việc tham gia các hiệp hội nghề nghiệp, được cấp chứng chỉ hành nghề, được vay vốn học tập, xin học bổng từ chính phủ, doanh nghiệp và có cơ hội việc làm và thăng tiến tốt hơn so với sinh viên tốt nghiệp các chương trình tương tự nhưng không được kiểm định. Ở Việt Nam tính đến cuối năm 2014, chỉ có 2 chương trình (khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính) của ĐH Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh được kiểm định đạt chuẩn này.
- Chương trình đào tạo và giảng viên
Chương trình đào tạo bao gồm 47 môn học (tổng số 128 tín chỉ), được đào tạo trong thời gian 4 năm, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Các môn học được tuyển chọn với nội dung tập trung vào chuyên ngành kỹ thuật xây dựng bao gồm các môn cơ bản (toán, lý, hóa..), các môn cơ sở ngành ( cơ học kết cấu, sức bền vật liệu, trắc địa, vật liệu xây dựng, cơ học đất, vv..), các môn chuyên ngành ( kỹ thuật giao thông, nền móng, kết cấu bê tông, kết cấu thép, nước và hệ thống chất thải, vv..) và các đồ án tốt nghiệp cuối khóa. Khối lượng kiến thức này giúp sinh viên có năng lực tổng quan và chuyên sâu về ngành xây dựng với khả năng làm việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong ngành công trình. Chương trình còn bổ sung các kỹ năng về thuyết trình, các môn học xã hội, mỹ thuật nhằm phong phú lượng kiến thức của sinh viên ngành kỹ thuật, giúp ích cho công việc sau khi ra trường.
Sinh viên học tại ĐH Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh với các môn học được các giảng viên có chuyên môn, ngoại ngữ tốt, chủ yếu có trình độ Tiến sĩ (15 giảng viên), Thạc sĩ (5 giảng viên) của trường ĐH Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh trực tiếp đảm nhiệm. Ngoài ra, hàng năm trường ĐH bang Arkansas còn cử giảng viên từ Mỹ về trực tiếp tham gia giảng dạy ( 2GV/năm). Ngoài các buổi lên lớp, sinh viên sẽ được tham gia các buổi thí nghiệm và thực tập thực tế tại các công ty tư vấn thiết kế, giám sát và thi công công trình.
Chương trình cho phép sinh viên được lựa chọn hình thức học linh hoạt, theo hình thức 2+2 (2 năm tại VN, 2 năm tại Mỹ) hoặc 4+0 ( học hoàn toàn tại Việt Nam). Ưu thế của sinh viên khi nhập học vào chương trình là sẽ được công nhận là sinh viên của cả 2 trường, với quyền truy nhập vào học liệu của ĐH GTVT TP HCM và của ĐH Bang Arkansas. Ngoài ra, do trường ĐH GTVT TP HCM và ĐH Bang Arkansas là đối tác chiến lược toàn diện, sinh viên khi học chuyển tiếp 2 năm cuối sẽ được giảm gần 50% học phí so với sinh viên du học theo còn đường thông thường hoặc sinh viên Mỹ là cư dân ở ngoài bang Arkansas ( các trường ĐH Mỹ có ưu đãi riêng cho sinh viên là cư dân của Bang đó). Đây là một lợi thế mà ít sinh viên nước ngoài có được khi học tập tại Mỹ.
Danh sách giảng viên dự kiến tham gia giảng dạy chương trình Đại học ngành kỹ thuật xây dựng
STT | Họ và tên | Chức danh khoa học, năm phong | Học vị, nước, năm tốt nghiệp | Ngành, chuyên ngành |
I | Giảng viên Việt Nam | |||
1 | Nguyễn Bá Hoàng | PGS/2007 | TS/Nhật/1996 | Xây dựng và Môi trường |
2 | Vũ Trường Vũ | PGS/2015 | TS/ Anh/2006 | Kết cấu công trình |
3 | Nguyễn Quốc Hiển | GV | TS/Anh/2007 | Kỹ thuật Giao thông |
4 | Vũ Hồng Nghiệp | GV | TS/Đức/2011 | Kết cấu Bê tông |
5 | Nguyễn Tiến Thủy | GV | TS/Anh/2014 | Kết cấu Công trình |
6 | Phạm Thị Anh | GVC | TS/Hà Lan/ T.Anh | Kỹ thuật môi trường |
7 | Phạm Ngọc Thạch | GV | TS/Tr.Quốc/2013 | Nền móng Công trình |
8 | Mai Lựu | GV | TS/Đức/2014 | Kết cấu Công trình |
9 | Vũ Văn Nghi | GV | TS/H.Quốc/2015 | Công trình thủy |
10 | Phạm Tiến Cường | GV | TS/Bồ Đào Nha/2014 | Kết cấu Bê tông |
11 | Đặng Thị Trang | GV | TS/Đức/2014 | Kinh tế xây dựng |
12 | Nguyễn Hữu Huy | GV | TS/Thái Lan/2015 | An toàn giao thông |
13 | Đoàn Hồng Đức | GV | Ths/VN/2015 | Giao thông vận tải |
14 | Nguyễn Thị Xuyên | GV | ThS/Úc/2005 | Giáo dục học |
15 | Nguyễn Văn Trung | GV | Ths/Úc/1999 | Khoa học Môi trường |
16 | Mai Thị Hải Hà | GV | Ts/Pháp/2014 | Hóa học |
17 | Trần Minh Quang | GV | Ths/VN/ | Toán học |
18 | Lương Bảo Bình | GV | TS/Séc/ | Trắc địa |
19 | Vũ Thị Lan Anh | GV | TS/Philippines/2015 | Quản lý giáo dục |
20 | Nguyễn Thúy Hồng Vân | GV | TS/Úc/2015 | Quản trị kinh doanh |
II | Giảng viên nước ngoài | |||
21 | Yeonsang Hwang | PGS | TS/Hàn Quốc/2005 | KT Xây dựng |
22 | Ashraf S. Elsayed | PGS | TS/Mỹ/1995 | KT Xây dựng |
23 | Jason Howell Stewart | PGS | Th.S/Mỹ/1998 | KT Xây dựng |
24 | Koushik Biswas | TS | TS/Mỹ/2003 | Vật lý |
25 | Jeong Ahn | TS | TS/Mỹ/2003 | Toán |
26 | William Pausen | TS | TS/Mỹ/1990 | Toán |
27 | David Jeong | TS | TS/Mỹ/2009 | KT cơ khí |
28 | Gary Edwards | TS | TS/Mỹ | Lịch sử |
29 | Shivan Haran | TS | TS/Mỹ/1987 | KT cơ khí |
30 | Claire Abernathy | TS | TS/Mỹ/2005 | KT Xây dựng |
Chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng
Năm | Học kỳ | Module/ Tên học phần | Code/ Mã | Credits/ Số TC | Giảng viên phụ trách |
1 | 1 | People and the EnvironmentCon người và Môi trường | BIOL 1063 | 3 | TS. Phạm Thị Anh |
Composition ITiếng Anh I (cho sinh viên năm đầu) | ENG 1003 | 3 | TS. Nguyễn Thúy Hồng Vân | ||
Concepts of EngineeringKhái niệm Kỹ thuật | ENGR 1402 | 2 | PGS.TS. Vũ Trường Vũ | ||
Calculus IGiải tích I | MATH 2204 | 4 | ThS. Trần Minh Quang | ||
Oral CommunicationsKỹ năng thuyết trình | SCOM 1203 | 3 | ThS. Nguyễn Văn Trung | ||
Tổng số TC | 15 | ||||
2 | Lab. for General Chemistry IThí nghiệm Hóa học đại cương I | CHEM 1011 | 1 | TS. Mai Thị Hải Hà | |
General Chemistry I Hóa học đại cương I | CHEM 1013 | 3 | TS. Mai Thị Hải Hà | ||
Composition II Tiếng Anh II (cho sinh viên năm đầu) | ENG 1013 | 3 | TS. Nguyễn Thị Lan Anh | ||
Software Applications for EngineersỨng dụng tin học cho kỹ sư | ENGR 1412 | 2 | TS. Phạm Tiến Cường | ||
Calculus II Giải tích II | MATH 2214 | 4 | TS. Jeongho Ahn | ||
University Physics I Vật lý I | PHYS 2034 | 4 | TS. Koushik Biswas | ||
Tổng số TC | 17 | ||||
2 | 1 | Plane SurveyingTrắc địa | CE 2223 | 3 | TS.Yeonsang Hwang ; TS Lương Bảo Bình |
Intro to EnvironmentalGiới thiệu về Môi trường | CE 3263 | 3 | TS. Phạm Thị Anh | ||
StaticsTĩnh học | ENGR 2403 | 3 | TS. Nguyễn Tiến Thủy | ||
Calculus III Giải tích III | MATH 3254 | 4 | Ths.Trần Minh Quang | ||
+ Science ElectiveKhoa học tự chọn (Hóa II) | 4 | Ths. Nguyễn Văn Trung | |||
Tổng số TC | 17 | ||||
2 | C.E. PresentationsPP thể hiện trong Kỹ thuật Xây dựng | CE 2202 | 2 | TS. Huỳnh Minh Phước | |
Structural Analysis I Cơ học kết cấu I | CE 3213 | 3 | TS. Vũ Trường Vũ | ||
Applied Engineering StatisticsNguyên lý thống kê ứng dụng | ENGR 2401 | 1 | TS. Mai Lựu | ||
Lab. for Mechanics of MaterialsThí nghiệm Sức bền Vật liệu | ENGR 2411 | 1 | TS. Vũ Hồng Nghiệp | ||
Mechanics of MaterialsSức bền Vật liệu | ENGR 2413 | 3 | TS. Vũ Hồng Nghiệp | ||
Lab. for Fluid MechanicsThí nghiệm Cơ học chất lỏng | CE 3471 | 1 | TS. Phạm Ngọc Thạch | ||
Fluid MechanicsCơ học chất lỏng | CE 3473 | 3 | TS. Phạm Ngọc Thạch | ||
Differential Equations Phương trình vi phân | MATH 4403 | 3 | TS. William Paulsen | ||
Tổng số TC | 17 | ||||
3 | 1 | C.E. MaterialsVật liệu Xây dựng | CE 3223 | 3 | TS. Vũ Hồng Nghiệp |
Structural Analysis II OR ++Humanities ElectiveCơ học kết cấu II hoặc Môn khoa học nhân văn tự chọn | *CE 3233 | 3 | TS. Vũ Trường Vũ | ||
Engineering EconomicsKinh tế xây dựng | ENGR 3433 | 3 | TS. Đặng Thị Trang | ||
Engineering Thermodynamics. IKỹ thuật Nhiệt động lực học I | ENGR 3443 | 3 | TS. David Jeong | ||
Num. Meth. for EngineersPhương pháp Số | ENGR 4453 | 3 | TS. Huỳnh Minh Phước | ||
Tổng số TC | 15 | ||||
2 | Engineering HydrologyThủy lực | CE 3253 | 3 | TS. Vũ Văn Nghi | |
Lab. for Soil MechanicsThí nghiệm Cơ học đất | CE 4251 | 1 | TS. Phạm Ngọc Thạch | ||
Soil MechanicsCơ học đất | CE 4253 | 3 | TS. Phạm Ngọc Thạch | ||
Lab. for Electric Circuits IThí nghiệm Mạch điện I | ENGR 2421 | 1 | TS. Lê Ngọc Phúc | ||
Electric Circuits IMạch điện I | ENGR 2423 | 3 | TS. Lê Ngọc Phúc | ||
Dynamics Động lực học | ENGR 3423 | 3 | TS. Mai Lựu | ||
++Social Science ElectiveKhoa học xã hội tự chọn | 3 | Gary Edwards | |||
Tổng | 17 | ||||
4 | 1 | Water and Waste SystemsNước và Hệ thống xử lý chất thải | CE 3273 | 3 | TS. Vũ Văn Nghi |
Transportation Engineering IKỹ thuật giao thông I | CE 4203 | 3 | TS. Nguyễn Quốc Hiển | ||
Foundation EngineeringNền móng | CE 4233 | 3 | PGS.TS. Nguyễn Bá Hoàng | ||
Reinforced Concrete DesignThiết kế Bê tông cốt thép | CE 4243 | 3 | TS. Vũ Hồng Nghiệp | ||
Senior SeminarHội thảo cao cấp | ENGR 4401 | 1 | TS. Nguyễn Quốc Hiển, PGS.TS. Vũ Trường Vũ | ||
Senior Design IThiết kế Cao cấp I | ENGR 4463 | 3 | TS. Vũ Trường Vũ; TS. Shivan Haran, TS. Mai Lựu, TS. Phạm Ngọc Thạch | ||
Tổng | 16 | ||||
2 | Transportation Engineering IIKỹ thuật giao thông I | CE 4223 | 3 | TS. Nguyễn Hữu Huy | |
Structural Steel DesignThiết kế Kết cấu Thép | CE 4283 | 3 | TS. Nguyễn Tiến Thủy | ||
Senior Design IIThiết kế Cao cấp II | ENGR 4482 | 2 | TS. Nguyễn Quốc Hiển; TS. Phạm Tiến Cường; TS. Yeonsang Hwang, TS. Donna Burcham | ||
++Fine Arts ElectiveMỹ thuật tự chọn | 3 | Claire Abernathy | |||
++Humanities Elective OR Water and Waste TreatmentKhoa học nhân văn tự chọn hoặc Nước và Xử lý Chất thải | *CE 4263 | 3 | TS. Phạm Thị Anh | ||
Tổng số TC | 14 | ||||
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 128 |
- Thông tin học phí và các phí liên quan
Học phí tại Việt nam là 59 triệu đồng/ Năm; sau 02 năm học sinh viên có thể chuyển tiếp sang theo học tại ĐH Bang Arkansas với học phí được ưu đãi ( học phí = ½ học phí sinh viên nội bang + 10%). Bảng dưới đây cung cấp thông tin tham khảo về phí ký túc xá và các phí liên quan cho 1 năm học tại Việt Nam hoặc Mỹ.
Hạng mục | Tại Việt Nam (VNĐ) | Chuyển tiếp Tại Mỹ (USD) | Nếu toàn phần tại Mỹ (USD) |
Học phí | 59,000,000 | Khoảng 6000-7000 USD/ Năm* | 12000-13000 USD/Năm |
Chi phí ăn ở | – | 6000-7000 USD/năm | 6000-7000 USD/năm |
Bảo hiểm sức khỏe | – | 1000-1200 USD/năm | 1000-1200 USD/năm |
* Do ĐH Bang Arkanas là đối tác chiến lược của ĐH GTVT TP HCM, Các sinh viên theo học chương trình liên kết này tại ĐH GTVT TPHCM khi học chuyển tiếp sang Hoa Kỳ sẽ được ưu đãi đặc biệt về mức học phí.
- Điều kiện tuyển sinh và hồ sơ thủ tục
Học sinh phải tốt nghiệp THPT Quốc gia hoặc đang theo học tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học. Ngoài ra để nhập học trực tiếp, người học phải có chứng chỉ B2 (theo Khung tham chiếu Châu Âu) hoặc TOEFL iBT 65 hoặc IELTS 5.5. Các học viên chưa đạt trình độ ngoại ngũ phải tham dự khóa dự bị đại học tại Trường (thời gian từ 6 tháng đến 1 năm).
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: (1) Phiếu đăng ký nhập học; (2) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương; (3) Bản sao y công chứng học bạ THPT, CMND , Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời); (4) 4 ảnh 3×4, 2 ảnh (4×6); (5) Chứng chỉ Ngoại ngữ (Nếu có).
VII. Thông tin liên hệ.
Phòng Tuyển sinh và truyền thông, Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế,
Trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Phòng E004 – Số 02, đường D3, P.25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3512.0766, Hotline: 0906.681.588
Email: iec@ut.edu.vn Website: iec.ut.edu.vn/lkqt
Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT/