Học phí tại Việt Nam
Học phí chuyên ngành: 69 triệu/năm (học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm).
Sinh viên chưa đạt trình độ IELTS 5.5/tương đương sẽ đóng bổ sung học phí tăng cường Tiếng Anh.
Tài liệu học tập chuyên ngành: 5 triệu đồng/2 năm đầu tại Việt Nam.
Học bổng tại Việt Nam
TT
|
Học bổng
|
Loại
|
Giá trị
|
Số suất
|
Tiêu chí
|
1
|
VINH DANH
|
Thủ khoa
|
20 triệu đồng
|
1 suất
|
Đạt điểm thi THPT ≥ 25.5, IELTS ≥ 6.0, điểm trung bình lớp 12 ≥ 8.0.
|
Thứ tự vinh danh:
|
+ Thủ khoa: Điểm thi THPT cao nhất
|
+ Á khoa 1: Điểm thi THPT cao nhì
|
Á khoa 1
|
15 triệu đồng
|
1 suất
|
+ Á khoa 2: Điểm thi THPT cao ba
|
Á khoa 2
|
10 triệu đồng
|
1 suất
|
Trường hợp sinh viên có điểm thi THPT ngang nhau, sẽ ưu tiên theo thứ tự: IELTS, điểm trung bình lớp 12.
|
2
|
TÀI NĂNG IELTS
|
Tài năng IELTS 1
|
15 triệu đồng
|
1 suất
|
Đạt IELTS 6.0 trở lên.
|
Thứ tự tài năng IELTS:
|
+ Tài năng 1: IELTS cao nhất
|
+ Tài năng 2: IELTS cao nhì
|
Tài năng IELST 2
|
10 triệu đồng
|
1 suất
|
+ Tài năng 3: IELTS cao ba
|
Tài năng IELST 3
|
5 triệu đồng
|
1 suất
|
Trường hợp sinh viên có cùng số điểm IELTS sẽ ưu tiên theo thứ tự: Điểm thi THPT, điểm trung bình lớp 12.
|
Ghi chú: Sinh viên chỉ đạt được một loại học bổng có giá trị cao nhất.
|
Học phí 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Mức học phí hiện tại theo quy định của Đại học Tongmyong Hàn Quốc: 5,635,200 KRW/năm tương đương 108 triệu đồng/năm.
Học phí có thể điều chỉnh hằng năm theo quy định của đối tác.
Học bổng 2 năm cuối tại Hàn Quốc
TT
|
IELTS
|
Học bổng
|
Số suất
|
Học phí còn lại phải nộp
|
1
|
5.5
|
30% học phí
|
Không giới hạn
|
70%, tương đương 76 triệu đồng
|
2
|
6
|
40% học phí
|
Không giới hạn
|
60%, tương đương 65 triệu đồng
|
3
|
7
|
60% học phí
|
Không giới hạn
|
40%, tương đương 44 triệu đồng
|
4
|
8
|
100% học phí
|
Không giới hạn
|
0%, 0 đồng
|
Học phí tại Việt Nam
Học phí chuyên ngành: 69 triệu/năm (học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm).Sinh viên chưa đạt trình độ IELTS 5.5/tương đương sẽ đóng bổ sung học phí tăng cường Tiếng Anh.
Tài liệu học tập chuyên ngành: 5 triệu đồng/2 năm đầu tại Việt Nam.Học bổng tại Việt Nam
TT |
Học bổng |
Loại |
Giá trị |
Số suất |
Tiêu chí |
1 |
VINH DANH |
Thủ khoa |
20 triệu đồng |
1 suất |
Đạt điểm thi THPT ≥ 25.5, IELTS ≥ 6.0, điểm trung bình lớp 12 ≥ 8.0. |
Thứ tự vinh danh: |
+ Thủ khoa: Điểm thi THPT cao nhất |
+ Á khoa 1: Điểm thi THPT cao nhì |
Á khoa 1 |
15 triệu đồng |
1 suất |
+ Á khoa 2: Điểm thi THPT cao ba |
Á khoa 2 |
10 triệu đồng |
1 suất |
Trường hợp sinh viên có điểm thi THPT ngang nhau, sẽ ưu tiên theo thứ tự: IELTS, điểm trung bình lớp 12. |
2 |
TÀI NĂNG IELTS |
Tài năng IELTS 1 |
15 triệu đồng |
1 suất |
Đạt IELTS 6.0 trở lên. |
Thứ tự tài năng IELTS: |
+ Tài năng 1: IELTS cao nhất |
+ Tài năng 2: IELTS cao nhì |
Tài năng IELST 2 |
10 triệu đồng |
1 suất |
+ Tài năng 3: IELTS cao ba |
Tài năng IELST 3 |
5 triệu đồng |
1 suất |
Trường hợp sinh viên có cùng số điểm IELTS sẽ ưu tiên theo thứ tự: Điểm thi THPT, điểm trung bình lớp 12. |
Ghi chú: Sinh viên chỉ đạt được một loại học bổng có giá trị cao nhất. |