Chương trình đào tạo Cử nhân Liên kết quốc tế ngành Logistics do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM hợp tác đào tạo cùng Đại học Tongmyong Hàn Quốc:
- Địa điểm, thời gian học tập:
+ Giai đoạn 1: Tại Trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh
+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): Tại Đại học Tongmyong Hàn Quốc nếu chọn ngành Quản lý Cảng và Logistics.
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Tongmyong Hàn Quốc
- Ngôn ngữ học tập: Hoàn toàn bằng Tiếng Anh
- Ngôn ngữ bổ trợ: Tiếng Hàn Quốc
Mục tiêu của chương trình
Mục tiêu chung của chương trình liên kết Cử nhân Quản lý Cảng và Logistics là:
- Giúp người học có được kiến thức nền tảng về cảng và logistics và các kỹ năng liên quan đến hoạt động logistics chuyên nghiệp;
- Cung cấp chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế, mở rộng kiến thức học thuật và kiến thức thực tế trong lĩnh vực cảng và logistics;
- Góp phần vào việc chuẩn hóa nguồn nhân lực của cảng và ngành logistics Việt Nam;
- Giúp sinh viên nhận ra tiềm năng của lĩnh vực cảng và logistics bằng cách khuyến khích sinh viên học tập và phân tích phản biện;
- Xây dựng quy trình học tập hỗ trợ cho các khóa học về cảng và logistics khuyến khích tự đánh giá và tự phân tích;
- Nâng cao khả năng ứng dụng lý thuyết và các kỹ năng nghiên cứu của sinh viên vào thực tế;
- Tạo điều kiện cho sinh viên cảng và logistics học tập đúng trình độ chuyên môn và việc làm phù hợp;
- Đáp ứng nhu cầu của sinh viên thông qua phiếu đánh giá thường xuyên, lấy phản hồi của sinh viên;
- Thích nghi với các mô hình làm việc tại địa phương và quốc gia.
Tongmyong là trường Đại học đa ngành, đào tạo nhiều cấp học: từ cử nhân, thạc sĩ đến tiến sĩ trên nhiều lĩnh vực khác nhau: Kỹ thuật, Quản trị kinh doanh, Y tế, Phúc lợi và giáo dục, Kiến trúc và thiết kế, Khoa học xã hội và nhân văn …Trường có gần 600 giảng viên, hơn 9000 sinh viên, trong đó có gần 1000 sinh viên quốc tế. Tỉ lệ cạnh tranh nhập học của trường đạt vị trí số 1 Busan.
Đại học Tongmyong có mục tiêu giáo dục là nuôi dưỡng nguồn nhân lực dựa trên kiến thức chuyên môn và công nghệ. Trường luôn nỗ lực để tạo sự hợp tác chất lượng cao giữa doanh nghiệp và nhà trường và định hướng phát triển các chương trình lấy người học làm trung tâm để từ đó có thể giúp người học phát huy hết tiềm năng và bắt kịp với những thay đổi nhanh chóng trong thời đại ngày nay.
Với tầm nhìn và mục tiêu này, chỉ sau 25 năm kể từ khi trường được công nhận là trường Đại học tư thục, Đại học Tongmyong đã vươn lên xếp Top 130 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc, Top 10 Đại học tốt nhất Busan.
Không những thế, nhà trường còn có quan hệ mật thiết với hơn 1500 doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nhờ đó, cơ hội việc làm sau tốt nghiệp rất cao. Trường có tỉ lệ việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp trong khối đại học ngoài công lập Top đầu Hàn Quốc.
Trường sở hữu vị trí địa lý thuận lợi
Đại học Tongmyong nằm ở Quận Nam, thành phố cảng Busan, miền Nam Hàn Quốc. Busan là trung tâm hậu cần của Đông Bắc Á, là thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc, chỉ sau Seoul. Nơi này nổi tiếng bởi nhịp sống sôi động, văn hóa đa dạng và có nhiều trường đại học chất lượng cao và mức học phí hợp lý.
Cảng Busan là cảng biển lớn nhất Hàn Quốc và là một trong 6 cảng biển náo nhiệt nhất trên thế giới.
Busan được Hội quản lý cảng biển Hoa Kỳ (American Association of Port Authorities) xếp hạng là cảng biển lớn thứ ba thế giới theo khối lượng hàng hóa lưu thông và năng suất vận tải.
Do đó, bên cạnh được đào tạo bài bản về kiến thức chuyên môn, du học sinh còn có cơ hội trải nghiệm thực tế, khám phá văn hóa và làm giàu thêm vốn sống của mình.
Trường xây dựng môi trường học tập lý tưởng
Bên cạnh các tiện nghi, trang thiết bị hiện đại phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, trường còn xây dựng thư viện chính gồm 5 tầng có tổng diện tích lên đến hơn 11000m2. Mỗi tầng của thư viện được bố trí các phòng tham khảo theo từng chủ đề riêng và có đội ngũ thủ thư riêng biệt.
Ký tục xá cũng được trang bị đầy đủ các tiện nghi như phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng giặt… Ngoài ra trường còn cung cấp những tiện ích khác như tiệm cà phê, cửa hàng văn phòng phẩm, phòng chụp ảnh, tiệm làm tóc, nhà sách, tiệm mắt kính, tiệm photocopy, sân thể thao đa chức năng, phòng tập gym…
Với vị trí thuận lợi của trường, sinh viên thường xuyên được tham gia các buổi trải nghiệm và thực tập ngay trong thành phố. Bên cạnh đó, trường cũng mang đến cho sinh viên quốc tế nhiều cơ hội tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa như tham quan Hàn Quốc, thi tài năng, thi hiểu biết lịch sử Hàn Quốc
Tổng tín chỉ: 140 tín chỉ (chi tiết trong bảng 1).
Tổng thời lượng chương trình: 4 năm (2 năm đầu học tại Đaị học Giao thông vận tải TP. HCM, 2 năm cuối học tại Đại học Tongmyong)
Số học kỳ: 8 học kỳ
Bảng 1: Khung chương trình Cử nhân Quản lý Cảng và Logistics (BA PLM)
Năm
|
Kỳ học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Nơi đào tạo
|
1
|
1
|
Element of Shipping 1
Nền tảng về vận tải biển 1
|
3
|
Việt Nam
|
MOS (Micro Office Specialist)-Excel
Tin học văn phòng – Excel
|
2
|
Business Etiquette
Văn hóa kinh doanh
|
2
|
English for Logistics 1
Tiếng Anh chuyên ngành Logistics 1
|
2
|
Micro Economics
Kinh tế vi mô
|
3
|
Principle of Statistics
Nguyên lý thống kê
|
3
|
Social Sports
Thể thao
|
3
|
Mentoring
Tư vấn & Định hướng Nghề
|
2
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
20
|
1
|
2
|
Element of shipping 2
Nền tảng về vận tải biển 2
|
3
|
Việt Nam
|
Modern Manners
Cach cư xử hiện đại
|
2
|
Macro Economics
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
English for Logistics 2
Tiếng Anh chuyên ngành Logistics 2
|
2
|
Science Research Methods
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
Management Accounting
Kế toán quản trị
|
2
|
Market Research
Nghiên cứu thị trường
|
3
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
17
|
Tổng tín chỉ năm
|
37
|
2
|
1
|
Logistics Management
Quản trị logistics
|
3
|
Việt Nam
|
Principle of Management
Nguyên lý quản trị
|
3
|
Transportation Management
Quản trị vận tải
|
3
|
Inventory Management
Quản trị hàng tồn kho
|
3
|
Korean Language 1 (Listening 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nghe 1)
|
2
|
Korean Language 2 (Reading 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng đọc 1)
|
2
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
16
|
2
|
2
|
Korean Language 3 (Speaking 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nói 1)
|
2
|
Việt Nam
|
Korean Language 4 (Writing 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng viết 1)
|
2
|
Financial Accounting
Kế toán tài chính
|
3
|
Bill of Lading
Vận đơn
|
3
|
Supply Chain Management
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
Multimodal Transport
Vận tải đa phương thức
|
3
|
English for Logistics 3
Tiếng Anh 3
|
1
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
17
|
Tổng tín chỉ năm
|
33
|
3
|
1
|
Warehouse Management
Quản trị Kho hàng
|
3
|
Hàn Quốc
|
International Logistics
Logistics quốc tế
|
3
|
Logistics Center Development
Phát triển trung tâm Logistics
|
3
|
Port Information Technology
Công nghệ thông tin Cảng
|
3
|
Ship Chartering
Thuê tàu
|
3
|
Korean Language 5 (Speaking 2)
Tiếng Hàn Quốc 5 (Kỹ năng nói 2)
|
2
|
Korean Language 6(Writing 2)
Tiếng Hàn Quốc 6 (Kỹ năng viết 2)
|
2
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
19
|
3
|
2
|
Maritime Economics
Kinh tế vận tải biển
|
3
|
Hàn Quốc
|
Decision Analysis
Phân tích quyết định
|
3
|
Logistics Investment Analysis
Phân tích đầu tư Logistics
|
3
|
Port Logistics
Logistics cảng
|
3
|
Logistics Strategy
Chiến lược logistics
|
3
|
Korean Language 7 (Heritage 1)
Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 1)
|
2
|
Korean Language 8 (Heritage 2)
Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 2)
|
2
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
19
|
Tổng tín chỉ năm
|
38
|
4
|
1
|
Korean Language 9 (History 1)
Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 1)
|
2
|
Hàn Quốc
|
Korean Language 10 (History 2)
Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 2)
|
2
|
Logistics Project 1
Đồ án Logistics 1
|
4
|
Port Logistics Simulation
Mô phỏng logistics cảng
|
3
|
Internship 1
Thực tập 1
|
4
|
Logistics Network Design
Thiết kế mạng lưới Logistics
|
3
|
Thesis Composition 1
Khóa luận 1
|
3
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
21
|
4
|
2
|
Logistics Project 2
Đồ án Logistics 2
|
4
|
Hàn Quốc
|
Internship 2
Thực tập 2
|
4
|
Thesis Composition 2
Khóa luận 2
|
3
|
Tổng tín chỉ kỳ
|
11
|
|
Tổng tín chỉ năm
|
32
|
TỔNG TÍN CHỈ KHÓA HỌC
|
140
|
Học phí tại Việt Nam
Học phí chuyên ngành: 69 triệu/năm (học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm).
Sinh viên chưa đạt trình độ IELTS 5.5/tương đương sẽ đóng bổ sung học phí tăng cường Tiếng Anh.
Tài liệu học tập chuyên ngành: 5 triệu đồng/2 năm đầu tại Việt Nam.
Học bổng tại Việt Nam
TT
|
Học bổng
|
Loại
|
Giá trị
|
Số suất
|
Tiêu chí
|
1
|
ĐẶC BIỆT
|
|
100% học phí
|
không giới hạn số lượng
|
Đạt IELTS 8.0
|
2
|
VINH DANH
|
Thủ khoa
|
20 triệu đồng
|
1 suất
|
Đạt điểm thi THPT ≥ 25.5, IELTS ≥ 6.0, điểm trung bình lớp 12 ≥ 8.0.
|
Thứ tự vinh danh:
|
+ Thủ khoa: Điểm thi THPT cao nhất
|
+ Á khoa 1: Điểm thi THPT cao nhì
|
Á khoa 1
|
15 triệu đồng
|
1 suất
|
+ Á khoa 2: Điểm thi THPT cao ba
|
Á khoa 2
|
10 triệu đồng
|
1 suất
|
Trường hợp sinh viên có điểm thi THPT ngang nhau, sẽ ưu tiên theo thứ tự: IELTS, điểm trung bình lớp 12.
|
3
|
TÀI NĂNG IELTS
|
Tài năng IELTS 1
|
15 triệu đồng
|
1 suất
|
Đạt IELTS 6.0 trở lên.
|
Thứ tự tài năng IELTS:
|
+ Tài năng 1: IELTS cao nhất
|
+ Tài năng 2: IELTS cao nhì
|
Tài năng IELST 2
|
10 triệu đồng
|
1 suất
|
+ Tài năng 3: IELTS cao ba
|
Tài năng IELST 3
|
5 triệu đồng
|
1 suất
|
Trường hợp sinh viên có cùng số điểm IELTS sẽ ưu tiên theo thứ tự: Điểm thi THPT, điểm trung bình lớp 12.
|
Ghi chú: Sinh viên chỉ đạt được một loại học bổng có giá trị cao nhất.
|
Học phí 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Mức học phí hiện tại theo quy định của Đại học Tongmyong Hàn Quốc: 5,635,200 KRW/năm tương đương 108 triệu đồng/năm.Học phí có thể điều chỉnh hằng năm theo quy định của đối tác.
Học bổng 2 năm cuối tại Hàn Quốc
TT |
IELTS |
Học bổng |
Số suất |
Học phí còn lại phải nộp |
1 |
5.5 |
30% học phí |
Không giới hạn |
70%, tương đương 76 triệu đồng |
2 |
6 |
40% học phí |
Không giới hạn |
60%, tương đương 65 triệu đồng |
3 |
7 |
60% học phí |
Không giới hạn |
40%, tương đương 44 triệu đồng |
4 |
8 |
100% học phí |
Không giới hạn |
0%, 0 đồng |
Học phí tại Việt Nam
Học phí chuyên ngành: 69 triệu/năm (học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm).Sinh viên chưa đạt trình độ IELTS 5.5/tương đương sẽ đóng bổ sung học phí tăng cường Tiếng Anh.Tài liệu học tập chuyên ngành: 5 triệu đồng/2 năm đầu tại Việt Nam.
Học bổng tại Việt Nam
TT |
Học bổng |
Loại |
Giá trị |
Số suất |
Tiêu chí |
1 |
VINH DANH |
Thủ khoa |
20 triệu đồng |
1 suất |
Đạt điểm thi THPT ≥ 25.5, IELTS ≥ 6.0, điểm trung bình lớp 12 ≥ 8.0. |
Thứ tự vinh danh: |
+ Thủ khoa: Điểm thi THPT cao nhất |
+ Á khoa 1: Điểm thi THPT cao nhì |
Á khoa 1 |
15 triệu đồng |
1 suất |
+ Á khoa 2: Điểm thi THPT cao ba |
Á khoa 2 |
10 triệu đồng |
1 suất |
Trường hợp sinh viên có điểm thi THPT ngang nhau, sẽ ưu tiên theo thứ tự: IELTS, điểm trung bình lớp 12. |
2 |
TÀI NĂNG IELTS |
Tài năng IELTS 1 |
15 triệu đồng |
1 suất |
Đạt IELTS 6.0 trở lên. |
Thứ tự tài năng IELTS: |
+ Tài năng 1: IELTS cao nhất |
+ Tài năng 2: IELTS cao nhì |
Tài năng IELST 2 |
10 triệu đồng |
1 suất |
+ Tài năng 3: IELTS cao ba |
Tài năng IELST 3 |
5 triệu đồng |
1 suất |
Trường hợp sinh viên có cùng số điểm IELTS sẽ ưu tiên theo thứ tự: Điểm thi THPT, điểm trung bình lớp 12. |
Ghi chú: Sinh viên chỉ đạt được một loại học bổng có giá trị cao nhất. |
Học phí 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Mức học phí hiện tại theo quy định của Đại học Tongmyong Hàn Quốc: 5,635,200 KRW/năm tương đương 108 triệu đồng/năm.Học phí có thể điều chỉnh hằng năm theo quy định của đối tác.
Học bổng 2 năm cuối tại Hàn Quốc
TT |
IELTS |
Học bổng |
Số suất |
Học phí còn lại phải nộp |
1 |
5.5 |
30% học phí |
Không giới hạn |
70%, tương đương 76 triệu đồng |
2 |
6 |
40% học phí |
Không giới hạn |
60%, tương đương 65 triệu đồng |
3 |
7 |
60% học phí |
Không giới hạn |
40%, tương đương 44 triệu đồng |
4 |
8 |
100% học phí |
Không giới hạn |
0%, 0 đồng |