Điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023 ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Chương trình học hoàn toàn bằng Tiếng Anh

I. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2023 (đợt 2)

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 25
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 23
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 21
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 23
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 21
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 25
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 23
9 7460108 Khoa học dữ liệu 23
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 21
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 18
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 18
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 18
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 18
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 18
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 18
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 18
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 18
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 18
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 25
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 23
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 22
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 20
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 23
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 21
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 23
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 21
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 21
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 19
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 21
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 19
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao 21
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 22
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 19
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 19
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 21
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 19
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 21
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 19
42 752013002H Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 22
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 20
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 22
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 20
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 22
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 20
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 18
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 19
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 19
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 20
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 18
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 18
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 18.5
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 19
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 25
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 23
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.5
60 7580302 Quản lý xây dựng 21
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 19

Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.

* Lưu ý:

  1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ut.edu.vn
  2. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:
    2.1. Tốt nghiệp THPT.
    2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
    2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).
  3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.
  4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/
  5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn

Nguồn

II. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 808
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797
9 7460108 Khoa học dữ liệu 765
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao 700
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
42 752013002H Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 787
60 7580302 Quản lý xây dựng 712
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712

Thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo.

* Lưu ý:

  1. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
    1.1 Tốt nghiệp THPT.
    1.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
  2. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/
  3. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn

 

🍀Cảm ơn các em đã có nguyện vọng và niềm tin vào UTH.

🎓UTH chúc các em có được một kỳ thi tốt nghiệp THPT thật tốt và thành công với chuyên ngành đào tạo đã lựa chọn

nguồn

GIẢI ĐÁP VỀ CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TOÀN TIẾNG ANH HỌC 4 NĂM TẠI VIỆT NAM CỦA UTH (tại đây)

THÍ SINH CÒN CƠ HỘI ĐỂ VÀO HỌC NGÀNH LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG CHƯƠNG TRÌNH HOÀN TOÀN TIẾNG ANH TẠI VIỆT NAM CỦA UTH – BẰNG CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT (TỪ 10/7- 17h00 NGÀY 30/07).