Chương trình Liên kết quốc tế do Trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (UTH) hợp tác với các trường đại học nước ngoài đào tạo cấp bằng quốc tế. Tham gia chương trình Liên kết quốc tế tại UTH với các ưu điểm:
- Chương trình đào tạo 100% Tiếng Anh, có bổ trợ tiếng Hàn Quốc;
- Giảng viên có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm thực tiễn;
- Đa dạng các hoạt động trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp, môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại, đào tạo sinh viên phát triển toàn diện: vững kiến thức, giỏi kỹ năng, ngoại ngữ, chủ động sáng tạo và hội nhập quốc tế;
- Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tiễn, nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, tăng cường nhiều môn chuyên ngành và liên tục cập nhật kiến thức quốc tế;
- Sinh viên sẽ được trải nghiệm vô cùng hấp dẫn khi học 2 năm cuối tại nước ngoài, mức học phí hợp lý và nhiều học bổng giá trị;
Tốt nghiệp chương trình, sinh viên được cấp bằng đại học giá trị quốc tế là một lợi thế lớn khi ứng tuyển vào các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.
Thông tin các ngành
TT | Tên ngành | Ký hiệu | Chỉ tiêu | Hình thức đào tạo | Đơn vị cấp bằng | Ngôn ngữ giảng dạy |
1. | Quản lý Cảng và Logistics | PL | 35 | 2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc | ĐH Tongmyong Hàn Quốc | Tiếng Anh |
2. | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | LSM | 30 | 2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc | ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc | Tiếng Anh |
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển ưu tiên thứ tự ghi danh, thí sinh có nguyện vọng học chương trình Liên kết quốc tế, thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Đăng ký tại link https://bit.ly/lienketquocte_GTVT
- Bước 2: Trường sẽ tư vấn và gửi xác nhận qua email cho thí sinh, hướng dẫn thí sinh đóng phí giữ chỗ.
- Bước 3: Thí sinh đóng phí giữ chỗ là hoàn thành việc ghi danh và được ưu tiên suất học. Tuy nhiên, để được nhập học thí sinh cần đạt điều kiện trúng tuyển tại mục 3.
- Bước 4: Thí sinh bổ sung hồ sơ, nhận giấy báo trúng tuyển và tiến hành nhập học.
Ghi chú: Phí giữ chỗ 5.000.000 đồng, phí này sẽ được trừ vào học phí kỳ đầu tiên. Chỉ hoàn trả cho thí sinh 1 trong 2 trường hợp sau:
- Học bạ không đạt điểm để trúng tuyển;
- Không đỗ tốt nghiệp THPT.
Điều kiện trúng tuyển
- Đạt tốt nghiệp THPT/tương đương;
- Học bạ THPT: Đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.5 hoặc điểm tổ hợp 3 môn (5 học kỳ: kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12) ≥ 19.5. Có 3 tổ hợp sau:
+ Tổ hợp A00, gồm: Toán, Lý, Hóa; (dành cho tất cả các ngành)
+ Tổ hợp A01, gồm: Toán, Lý, Anh; (dành cho tất cả các ngành)
+ Tổ hợp D01, gồm: Toán, Văn, Anh. (dành cho ngành PL và LSM)
- Điều kiện Tiếng Anh:
+ Đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển thẳng chuyên ngành;
+ Chưa đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển dự bị và học chương trình tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào học chuyên ngành.
Thời gian tuyển sinh
Đến ngày 31/10/2022 (có thể kết thúc sớm nếu hết chỉ tiêu)
Thông tin liên hệ tư vấn
Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế (IEC), Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
(Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh)
Số điện thoại: 028.3512.0766, Hotline: 0906.681.588
Website: https://iec.ut.edu.vn/ http://duhoclogistics.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT
Email: iec@ut.edu.vn
HỌC BỔNG, HỌC PHÍ
Học bổng, học phí tại Việt Nam
Học bổng đầu vào tại Việt Nam
TT | Học bổng | Giá trị/suất | Số suất | Ghi chú |
1. | Tài năng đặc biệt | 100% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Đạt IELTS 8.0 trở lên, viết bài luận (ưu tiên ghi danh sớm) |
2. | Thủ khoa | 50% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 25.5 điểm trở lên, IELTS 6.0 trở lên (ưu tiên IELTS cao) |
3. | Á khoa | 25% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 24 điểm trở lên, IELTS 5.5 trở lên (ưu tiên IELTS cao) |
4. | Đồng hành | 10 triệu đồng | 5 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 24 điểm trở lên (ưu tiên điểm thi cao) |
5. | Học sinh Trường chuyên | 10 triệu đồng | 10 suất | Học sinh các Trường chuyên cấp tỉnh đạt điểm lớp 12 từ 8.0 (ưu tiên ghi danh sớm) |
6. | Học sinh giỏi | 10 triệu đồng | 5 suất | Học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên, tính 3 năm THPT (ưu tiên ghi danh sớm) |
Ghi chú: Sinh viên chỉ được nhận 1 học bổng có giá trị cao nhất |
Học phí các ngành Liên kết đào tạo thời gian học tại Việt Nam
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
Ngành: Quản lý Cảng và Logistics – Port and Logistics Management (PL) | |||
– | Học phí chuyên ngành | 59 triệu/năm | Học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm |
– | Tài liệu học tập chuyên ngành | 4 triệu đồng | 2 năm tại Việt Nam |
Ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Logistics and Supply Chain Management (LSM) | |||
– | Học phí chuyên ngành | 59 triệu/năm | Học phí có thể điều chỉnh khoảng 10%/năm |
– | Tài liệu học tập chuyên ngành | 4 triệu đồng | 2 năm tại Việt Nam |
Ghi chú: Sinh viên chưa đạt trình độ IELTS 5.5/tương đương sẽ đóng bổ sung học phí tăng cường Tiếng Anh.
Học bổng, học phí tại nước ngoài
Ngành Quản lý Cảng và Logistics
TT | IELTS | Học bổng được hưởng | Số suất | Học phí còn lại phải đóng |
1. | 5.5 | 30% học phí | Không giới hạn | 70%, tương đương 76 triệu đồng |
2. | 6.0 | 40% học phí | Không giới hạn | 60%, tương đương 65 triệu đồng |
3. | 7.0 | 60% học phí | Không giới hạn | 40%, tương đương 44 triệu đồng |
4. | 8.0 | 100% học phí | Không giới hạn | 0%, 0 đồng |
Ghi chú: Học phí theo quy định của Đại học Tongmyong Hàn Quốc, tham khảo mức học phí gốc hiện tại 5,635,200 KRW/năm tương đương 108 triệu đồng/năm, học phí có thể điều chỉnh tăng vài %/năm. |
Ngành Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
TT | Học bổng | Số suất | Điều kiện | Giá trị học bổng | Học phí còn lại phải đóng |
Học bổng loại I (xét từ cao xuống thấp, 60% từ GPA và 40% từ IELTS) | |||||
1. | Hạng C | 2 | IELTS tối thiểu 6.0 | 25% học phí | 75%, tương đương 97.5 triệu đồng |
2. | Hạng B | 1 | IELTS tối thiểu 6.0 | 50% học phí | 50%, tương đương 65 triệu đồng |
3. | Hạng A | 1 | IELTS tối thiểu 6.0 | 100% học phí | 0%, tương đương 0 đồng |
Học bổng loại II (ưu tiên sinh viên đạt IELTS trước, tính thời gian còn hạn) | |||||
1. | Hạng C | 4 | IELTS 7.0, GPA ≥ 3.5 | 25% học phí | 97.5 triệu đồng |
2. | Hạng B | 2 | IELTS 7.5, GPA ≥ 3.5 | 50% học phí | 65 triệu đồng |
3. | Hạng A | 2 | IELTS 8.0, GPA ≥ 3.5 | 100% học phí | 0 đồng |
Ghi chú: Học phí theo quy định của Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc, tham khảo mức học phí gốc hiện tại 6,744,000 KRW/năm tương đương 130 triệu đồng/năm, học phí có thể điều chỉnh tăng vài %/năm. |