Ngành logistics là xu hướng phát triển, tiếp tục cần nhiều nhân lực trong những năm tới. Mức thu nhập của ngành này cũng cao hơn mặt bằng chung, song nguồn cung cấp lao động mới chỉ đáp ứng được khoảng 40% (trong đó có khoảng 10% nhân lực được đào tạo bài bản). Các công việc vừa sử dụng chuyên môn vừa thành thạo ngoại ngữ đang thiếu hụt, thậm chí có những vị trí công việc phải thuê nhân sự nước ngoài và trả mức lương đến vài nghìn USD/1 tháng. Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM tự hào là đơn vị đầu tiên đào tạo lĩnh vực này cũng là đơn vị đầu tiên được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam cấp phép thực hiện chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc. Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn và kinh nghiệm đào tạo, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM đã phối hợp cùng Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc thực hiện chương trình hợp tác đào tạo 2 + 2 (2 năm học tại Việt Nam và 2 năm học tại Hàn Quốc) cấp bằng cử nhân ngành Quản lý Cảng và Logistics.
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh
Trong 02 năm đầu sinh viên học tại Trường ĐH Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh với các môn học được các giảng viên trình độ thạc sỹ, tiến sĩ có chuyên môn, kinh nghiệm, ngoại ngữ giảng dạy. Đối với các môn học thực hành, Trường mời các chuyên gia từ các doanh nghiệp, tập đoàn uy tín về giảng dạy, góp phần làm phong phú lượng kiến thức và kinh nghiệm thực tế. Ngoài các buổi lên lớp, sinh viên sẽ được tham gia các buổi trải nghiệm và thực tập thực tế tại các Cảng và Công ty về Logistics.
Trong 02 năm cuối của chương trình, sinh viên sẽ học tại Trường Đại học Tongmyong, Hàn Quốc; được giảng dạy bởi các giáo sư thuộc khoa Logistics quốc tế. Chương trình đào tạo của 02 năm này sẽ có nhiều môn học thực tập và các đồ án thực hành, chuẩn bị đầy đủ kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng để sinh viên ra trường có thể đáp ứng ngay với công việc. Sinh viên sinh hoạt và ăn uống ngay tại kí túc xá của trường với chi phí thấp.
Đại học Tongmyong Hàn Quốc
Được thành lập từ năm 1977, tọa lạc tại thành phố Busan (thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc và là thành phố cảng biển lớn thứ 5 thế giới), Tongmyong là trường Đại học xếp vị trí số 1 tại khu vực Đông nam Hàn và thứ 7 toàn quốc. Trường được biết đến với thế mạnh là các ngành trong lĩnh vực cảng biển, vận tải, phân phối hàng hóa, công nghệ thông tin. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình đào tạo tiên tiến, gắn liền thực tế. Hệ thống cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm với trang thiết bị hiện đại và mạng lưới liên kết với trên 1500 doanh nghiệp, Đại học Tongmyong là 1 trong các trường có tỉ lệ sinh viên ra trường xin được việc làm cao ở khu vực đông nam bộ Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp.
Thông tin liên hệ tư vấn chương trình:
- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông IEC, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
- Địa chỉ: Phòng E004, Dãy nhà E cơ sở chính của Trường – Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline:681.588 / 028.3512.0766
- Website: https://iec.ut.edu.vn/ | com | duhocvietmy.com
- Email : iec@ut.edu.vn
- Fanpage chương trình: facebook.com/IEC.GTVT/
Tin tức: Phòng Tuyển sinh và Truyên thông IEC
Chương trình bao gồm 52 môn học (tổng số 140 tín chỉ), được đào tạo trong thời gian 4 năm, giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Các môn học được tuyển chọn với nội dung tập trung vào 3 nội dung chính: phát triển & vận hành cảng, vận tải & logistics quốc tế và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra chương trình còn bổ sung kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, giúp sinh viên hội nhập tốt hơn vào môi trường học thuật ở Hàn Quốc cũng như công việc sau này.
Năm |
Kỳ học | Môn học | Số tín chỉ | Nơi đào tạo |
1 | 1 | Element of Shipping 1
Nền tảng về vận tải biển 1 |
3 | Việt Nam |
MOS (Micro office specialist)-Excel
Tin học văn phòng – Excel |
2 | |||
Business Etiquette
Văn hóa kinh doanh |
2 | |||
English 1
Tiếng Anh 1 |
2 | |||
Micro Economics
Kinh tế vi mô |
3 | |||
Principle of Statistics
Nguyên lý thống kê |
3 | |||
Social Sports
Thể thao |
3 | |||
Mentoring
Tư vấn & Định hướng Nghề |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 20 | |||
1 | 2 | Element of shipping 2
Nền tảng về vận tải biển 2 |
3 | Việt Nam |
Gender Understanding
Giáo dục giới tính |
2 | |||
Marcro Economics
Kinh tế vĩ mô |
3 | |||
English 2
Tiếng Anh 2 |
2 | |||
MOS2 (Micro office specialist)-Access
Tin học văn phòng-Access |
2 | |||
Management Accounting
Kế toán quản trị |
2 | |||
Market Research
Nghiên cứu thị trường |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 17 | |||
Tổng tín chỉ năm | 37 | |||
2 | 1 | Logistics Management
Quản trị logistics |
3 | Việt Nam |
Principle of Management
Nguyên lý quản trị |
3 | |||
Transportation Management
Quản trị vận tải |
3 | |||
Inventory Management
Quản trị hàng tồn kho |
3 | |||
Korean Language 1 (Listening 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nghe 1) |
2 | |||
Korean Language 1 (Reading 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng đọc 1) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 16 | |||
2 | 2 | Korean Language 3 ((Speaking 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nói 1) |
2 | Việt Nam |
Korean Language 4 (Writing 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng viết 1) |
2 | |||
Financial Accounting
Kế toán tài chính |
3 | |||
Bill of Lading
Vận đơn |
3 | |||
Supply Chain Management
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 | |||
Korean Language 5 (Listening 2)
Tiếng Hàn Quốc 5 (Kỹ năng nghe 2) |
2 | |||
Korean Language 6 (Reading 2)
Tiếng Hàn Quốc 6 (Kỹ năng đọc 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 17 | |||
Tổng tín chỉ năm | 33 | |||
3 | 1 | Warehouse Management
Quản trị Kho hàng |
3 | Hàn Quốc |
International Logistics
Logistics quốc tế |
3 | |||
Logistics Center Development
Phát triển trung tâm Logistics |
3 | |||
Port Information Technology
Công nghệ thông tin Cảng |
3 | |||
Ship Chartering
Thuê tàu |
3 | |||
Korean Language 7 (Speaking 2)
Tiếng Hàn Quốc 7 (Kỹ năng nói 2) |
2 | |||
Korean Language 8 (Writing 2)
Tiếng Hàn Quốc 7 (Kỹ năng viết 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 19 | |||
3 | 2 | Maritime Economics
Kinh tế vận tải biển |
3 | Hàn Quốc |
Decision Analysis
Phân tích quyết định |
3 | |||
Logistics Investment Analysis
Phân tích đầu tư Logistics |
3 | |||
Port Logistics
Logistics cảng |
3 | |||
Logistics Strategy
Chiến lược logistics |
3 | |||
Korean Language (Heritage 1)
Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 1) |
2 | |||
Korean Language (Heritage 2)
Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 19 | |||
Tổng tín chỉ năm | 38 | |||
4 | 1 | Korean Language (History 1)
Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 1) |
2 | Hàn Quốc |
Korean Language (History 2)
Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 2) |
2 | |||
Logistics Project 1
Đồ án Logistics 1 |
4 | |||
Port Logistics Simulation
Mô phỏng logistics cảng |
3 | |||
Internship 1
Thực tập 1 |
4 | |||
Logistics Network Design
Thiết kế mạng lưới Logistics |
3 | |||
Thesis Composition 1
Khóa luận 1 |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 21 | |||
4 | 2 | Logistics Project 2
Đồ án Logistics 2 |
4 | Hàn Quốc |
Internship 2
Thực tập 2 |
4 | |||
Thesis Composition 2
Khóa luận 2 |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 11 | |||
Tổng tín chỉ năm | 32 | |||
TỔNG TÍN CHỈ KHÓA HỌC | 140 |
Cơ hội việc làm khi học logistics
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được phép ở lại làm việc trong các công ty khai thác cảng, các doanh nghiệp vận tải, công ty giao nhận, thương mại quốc tế,.. ở Hàn Quốc với nhu cầu việc làm về ngành nghề này rất cao. Trường đại học Tongmyong có văn phòng Hợp tác với Doanh nghiệp giúp hỗ trợ tìm việc làm cho sinh viên ngay sau khi ra trường. Ngoài ra, với việc ASEAN trở thành cộng đồng kinh tế chung vào 2016 và Việt Nam hội nhập TPP, cơ hội việc làm và thăng tiến của sinh viên sau khi tốt nghiệp về nước rất tốt.
Danh sách một số doanh nghiệp liên kết với ĐH Tongmyong để sinh viên ngành Quản lý Cảng và Logistics thực tập và làm việc tại Hàn Quốc